MÔ TẢ SẢN PHẨM
Seamaster 9500 Epoxy Primer là loại sơn lót Epoxy hai thành phần tạo ra độ bám dính cao cho bề mặt thép. Thích hợp sử dụng cho các hệ sơn Epoxy trong ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí trên các bề mặt kết cấu thép, bể chứa, thiết bị, tường và sàn. Sản phẩm có thể được áp dụng với các hệ thống khác nhau và có đặc tính chống ăn mòn tuyệt vời.
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Bề mặt phải được làm sạch bằng phương pháp thổi/phun cát ở mức tối thiểu đạt tiêu chuẩn SA 2.5 của Thụy Điển. Sản phẩm cũng có thể được áp dụng trên lớp sơn lót tạm thời được phê duyệt.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Thành phần : Epoxy – Polyamide đóng rắn
Chất màu : Chất màu chống ăn mòn, và sắc tố bền màu
Tỉ lệ trộn Sơn gốc (TP 1) : Chất đóng rắn (TP 2)
4 : 1 (bằng trọng lượng)
Tỷ trọng (kg/lít) : 1.2 – 1.4
Độ đậm đặc : 35 – 40%
Thời gian Khô tại điều kiện (27 + 2oC & RH 80 + 5%)
- Khô bề mặt : < 45 phút
- Khô chạm được : < 2 giờ
- Khô cứng : < 16 giờ
Thời gian phủ lớp kế tiếp : 16 giờ (tối thiểu), 7 ngày (tối đa) Độ dày màng sơn khô : 35 micron
Độ dày màng sơn ướt : 100 micron
Độ phủ lý thuyết : 10 – 11.4 m2/lít
Màu sắc : Trắng/ đỏ/ Oxide /xám
Lóp bề mặt hoàn thiện : Mờ
Điều kiện lưu trữ : Bảo quản kín khí, Để nơi khô ráo, mát mẻ Thời gian sử dụng sau khi trộn : < 8 giờ
Hạn sử dụng : 36 tháng
Đóng gói : 5 lít & 20 lít
Nhiệt độ thi công : 5oC đến 40oC
Phương pháp thi công Bằng cọ, ru lô, máy phun chân không hoặc máy phun khí
nén.
Kích thước đầu phun 0.015” ~ 0.021”
Áp xuất đầu phun 5˚ ~ 80˚F, khoản 2500 ~ 3000 psi
Dung môi Không khuyến nghị. Nếu cần thiết dùng S4003 Thinner
Biện pháp an toàn
Sức khoẻ và an toàn Vui lòng tham khảo P.P.A. 3/3 và tài liệu an toàn
Rủi ro cháy Điểm bắt cháy (bằng cốc abel) 32˚C (thành phần 1), 23˚C
Tính độc Dung môi có tính độc hại khi sử dụng trong không gian kín. Khi thi công sản phẩm, không gian cần phải có hệ thống thông gió, thoáng khí.
Lưu ý: Tuân thủ tất cả các thông báo phòng ngừa trên bao bì sản phẩm. Độ phủ lý thuyết của sơn được tính bằng m²/ lít với giả định và chưa tính hệ số hao hụt.