Seamaster 1800 Acrylic Wall Sealer (gốc dung môi) được sử dụng để sơn bề mặt nội thất/ngoại mang lại hiệu suất cao. Sản phẩm có thể được sử dụng như một chất phủ kín hoặc lớp sơn lót. Nếu tường rất ẩm và ẩm, có thể thêm 10 ~ 15% xi măng trắng để kéo dài hiệu quả của lớp phủ do độ ẩm. Ngoài ra sản phẩm có thể làm giảm vệt nước và bóng nước xuất hiện nhiều trên bề mặt lớp phủ
- Chống nước
- Ngăn sự phát triển của tảo và nấm mốc
- Khả năng thoáng khí
- Kháng kiềm
- Độ bám dính cao
- Chống hiện tượng cacbonat hoá
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
Chống nước Không chứa bất kỳ thành phần nào nhạy cảm với nước,
tạo thành rào cản bên ngoài kháng nước an toàn.
Ngăn sự phát triển của tảo, nấm mốc
Chống bám bụi bẩn
Không chứa bất kỳ thành phần nào duy trì sự phát triển của vi sinh vật.
Có khả năng chống khói bụi hoàn hảo, giúp bề mặt sạch, ít bám bụi theo thời gian.
Sự thoáng khí Cho phép độ ẩm thoát qua bề mặt, sẽ giúp màng sơn bám
chắc vào bề mặt.
Kháng kiềm Khả năng kháng kiềm tốt bởi được pha chế bằng loại nhựa
chuyên biệt.
Độ bám dính cao Các hạt siêu nhỏ của loại nhựa đặc biệt được sử dụng
đảm bảo sơn dễ dàng thấm và bám dính vào bề mặt rất bền chắc.
Thi công ở nhiệt độ cao
Thời gian khô bề mặt có thể được điều chỉnh dễ dàng bằng cách sử dụng đúng loại dung môi pha loãng để đáp ứng các điều kiện thi công.
Chống cacbonat hoá Chứa loại nhựa đặc biệt. vì vậy sản phẩm có thể chống lại
phản ứng cacbonat hóa từ không khí.
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Đối với bề mặt bê tông
Bề mặt trước khi sơn phải sạch sẽ, không có bụi bẩn, dầu mỡ.
Đối với về mặt thép
Bề mặt trước khi sơn phải sạch sẽ, không có bụi bẩn, dầu mỡ và được sơn lót thích hợp.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Thành Phần : Nhựa biến tính acrylic
Độ đậm đặc : 28 + 2%
Cấu trúc màu : Titanium dioxide và các chất mở rộng chống chịu thời tiết khắc nghiệt
Tỷ trọng (kg/lít) : 1.25 – 1.32
1.00 – 1.20 (9102)
Thời gian khô tại điều kiện (27 + 2oC & RH: 80 + 5%):
- Khô bề mặt : ≤ 10 phút
- Khô chạm được : ≤ 30 phút
- Khô cứng : < 1 giờ
Thời gian sơn lớp tiếp theo : 2 giờ (ngắn nhất), không xác định (dài nhất) Độ dày khô : 35 – 40 micron
Độ phủ lý thuyết : 7.5 – 8.5 m2/lít
Bề mặt hoàn thiện : Bóng nhẹ ≤ 15% ( tại góc 85o)
Màu sắc : Màu trắng, màu xám nhạt (BS 00A01),màu kem (BS 10C31)
Dung môi : Xăng khoáng
Tỉ lệ dung môi : Không quá 20% (bằng trọng lượng) nếu cần thiết
Chất tẩy rửa : Xăng khoáng
Điểm bắt cháy : Khoản 32oC
Điều kiện lưu trữ : Bảo quản kín khí ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh
nắng trực tiếp hoặc nhiệt độ cao.
Đóng gói : 5 lít, 20 lít
Nhiệt độ thi công : 50oC đến 40oC
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG Cọ, con lăn, hoặc máy phun sơn Phun áp lực 0.018”~0.021”
Áp suất chất lỏng Khoản 2500 – 3000 psi
Áp suất phun khí 40 – 50 psi
HỆ THỐNG SƠN KHUYẾN NGHỊ
- Bề mặt bê tông
Trình Tự | Sản Phẩm Tham Khảo | Số Lớp | Độ dày khuyến Nghị |
Lớp sơn lót | 1800 Acrylic Wal sealer | 1 | 30 – 50 micron |
Lớp sơn phủ | 9800 Acrylic Wall Finishing Coat | 2 | 50 – 100 micron |
- Bề mặt thép và sắt
Trình Tự | Sản Phẩm Tham Khảo | Số Lớp | Độ dày khuyến Nghị |
Lớp sơn lót nền | 9560 Wash Primer Yellow | 1 | 30 – 40 micron |
Lớp sơn lót | 1800 Acrylic Wal sealer | 1 | 30 – 50 micron |
Lớp sơn phủ | 9800 Acrylic Wall Finishing Coat | 1 – 2 | 50 – 100 micron |